ĐỀ KIỂM TRA HKI KHỐI 11
Năm học: 2017 -2018
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện
kín
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
02. Chọn câu trả lời SAI.
A. Dòng điện
trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ
không đổi
B. Hạt tải điện
trong kim lọai là electrôn tự do
C. Dòng điện chạy
qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt
tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A
mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng
ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì
chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu
là :
A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C
04. Chọn
câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở
trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1
= 20và R2 = 30mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là
:
A. PN
= 14,4 W B. PN
= 4,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W
05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản
của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại
mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm
đặt trong nó
C. Điện trường gây ra lực
điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
D. Điện
trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 =
0,3, r2 = 0,9.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A.U1
= 0,15 V, U2 = 0,45 V B.U1 = 1,5 V, U2 = 4,5
V C. U1 = 15 V, U2 = 45
V D.U1 = 5,1 V, U2 = 51
V
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện
trở R = 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công
suất của nguồn điện là
A. PE
= 3,75 W B. PE
= 7,75 W C. PE = 4 W D. Một kết quả khác
08. Chọn phát biểu sai
về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là
hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối
diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim
loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ
bọc kim loại
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng
nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía
trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng
song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác
định không phụ thuộc nguồn nạp điện
09. Chọn câu trả lời đúng
Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện B.
Điện tích C. Cường độ
điện trường D. Điện
trường
10. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 =
0,2, r2 = 0,3.Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ
dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ
của vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V D. U = 71 V
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích
M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy
Q C. N đẩy
P D.
Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu
ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện
trở= 65V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20oC, còn
mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt
của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV D. E = 13,78 mV
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện
trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay
tự do ra khỏi tinh thể B. Của
nguyên tử
C. Ở lớp trong
cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh
thể
14. Hai điện tích điểm
q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm
trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một
khoảng
A. 27cm B. 9cm C. 18cm
D. 4,5cm
15. Câu nào dưới
đây là sai?
A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10-19C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ
lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ
lớn bằng 16e
16. Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta
phát hiện các đường sức điện
B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ
trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt
tại điểm mà ta xét
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của
mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy
chụp các đường sức của nó
17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B
có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng
AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường
bằng không .Ta có :
A. q1,q2
cùng dấu;|q1| >|q2 | B.
q1,q2 khác
dấu;|q1| <|q2 | C.
q1,q2 khác
dấu;|q1| <|q2 | D. q1,q2 cùng dấu;|q1|
>|q2 |
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của
CÁC ELECTRÔN
:
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất
khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất
khí
C. Và iôn sinh ra trong chất khí
hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí
19. Một điện tích điểm
q =10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác
dụng của lực F =3.10-3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện
tích q là
A. 2,5.104 V/m B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m D. 2.104 V/m
20. Khi nhúng một đầu
của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì
suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện
động của cặp nhiệt điện đó là
A. 8,6 V/K B. 8,6 μV/K C. 6,8 μV/K D. 6,8 V/K
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không
đổi ? Trong mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe
đạp với nguồn là đinamô B.
Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp
sáng đèn với nguồn là acqui
D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp.
Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1. Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm2
, điện trở suất= 0,42.10-6 .m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên
điện trở trong của nó.
A. I1 = 0,52 A, Ur
= 0,005 V B. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05
V C. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05
V D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005
V
23. Chọn câu trả lời đúng
Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm
trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m
.Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi sức căng
của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2
A. q = 6,67μC ; T
= 0,03N B.
q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N D. q
= 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn
câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
A.
Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực
điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch
C. Công
của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong
tòan mạch
D. Công của lực
lạ thực hiện bên trong nguồn điện
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một
acqui có suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho
acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là
:
A. A = It B. A = UIt C. A = I2
rt D. A = U2 t / r
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện
suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. PN
= 3,5 W B. PN
= 7 W C.
PN = 4 W D. Một kết quả khác
27. Chọn câu trả
lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích
điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện
tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn
khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 4F B. 8F C. 2F D. 16F
28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện
suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r,
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó
mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I’ = 3I B. I’ = 3I / 2 C. I’ =
2I D. I’ = 5I / 2
29. Chọn câu trả lời SAI.
A.Cường độ dòng điện
qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch
B.Khi nhiệt độ tăng
thì điện trở dây dẫn cũng tăng
C.Cường độ dòng
điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
D.Cường độ dòng
điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin
vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện
nối liền nhau thành một mạch kín B. Một
hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu
điện thế hai đầu vật dẫn
D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là
sai ?
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai
nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ
B. Dòng điện chạy trong cặp
nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng
lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn
D. Cắt đôi một dây kim
loại thành hai đoạn AB và A/B/ .Hàn các đầu A với A/
;B với B/ ta được một cặp nhiệt điện
32. Dấu hiệu tổng quát
nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung
hóa B. Tác dung
từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai
đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở
suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi
C. Như nhau, có
điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có
điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn
câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm
chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cọ xát chúng
với nhau B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng
35. Chọn
câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà
A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện
tích này ra khỏi cực âm của nó
B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi
ra từ cực âm của nó
C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các
điện tích này ra khỏi cực dương của nó
D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm
và đi ra từ cực dương của nó
36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 =
2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5
C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là
A. - 6
.10-5 C B. 2.10-5 C C. - 3
.10-5 C D.
- 8 .10-5
37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho
một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện
tích là:
A. +1,6.10-14
C B. -1,6.10-24
C
C. - 1,6.10-14
C D. +1,6.10-24
C
38. Chọn câu trả lời đúng
Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = -
1C di chuyển từ N đến M thì công của lực
điện trường là
A. - 2J B. - 0,5
J C. 0,5J D. 2
J
39. Chọn câu trả lời ĐÚNG.
Một nguồn điện suất điện động E, có
điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong
mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc song song. Tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. I’ = I / 4 B. I’ = I / 3 C. I’ =
I D. I’ = 3I / 2
40. Chọn câu trả lời đúng
Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng
lên điện tích đó bằng 2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 8.10-2C B. 1,25.10-4C C. 8.10-4C D. 1,25.10-3C
0 Nhận xét
Vật lý 31415 xin chào bạn, hãy nêu ý kiến của mình nhé !!!